"chư hầu" meaning in Tiếng Việt

See chư hầu in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨɨ˧˧ hə̤w˨˩ [Hà-Nội], ʨɨ˧˥ həw˧˧ [Huế], ʨɨ˧˧ həw˨˩ [Saigon], ʨɨ˧˥ həw˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], ʨɨ˧˥˧ həw˧˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 諸侯.
  1. Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy.
    Sense id: vi-chư_hầu-vi-noun-j67LmLx~
  2. Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớn ấy.
    Sense id: vi-chư_hầu-vi-noun-639bA6WB Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 諸侯.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy."
      ],
      "id": "vi-chư_hầu-vi-noun-j67LmLx~"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              21
            ]
          ],
          "text": "Đế quốc Mĩ và chư hầu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              12
            ]
          ],
          "text": "Nước chư hầu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớn ấy."
      ],
      "id": "vi-chư_hầu-vi-noun-639bA6WB"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˧ hə̤w˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˥ həw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˧ həw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˥ həw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˥˧ həw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chư hầu"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 諸侯.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              21
            ]
          ],
          "text": "Đế quốc Mĩ và chư hầu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              12
            ]
          ],
          "text": "Nước chư hầu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớn ấy."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˧ hə̤w˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˥ həw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˧ həw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˥ həw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˥˧ həw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chư hầu"
}

Download raw JSONL data for chư hầu meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-04 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (ea0d853 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.